CPU INTEL CORE I5 10500 / 12MB / 3.1GHZ / 6 NHÂN 12 LUỒNG / LGA 1200 NEW BH 36T
Yên tâm mua hàng
Chính sách đặt biệt
Hỗ trợ thanh toán
Mô tả sản phẩm
Đánh giá sản phẩm CPU Intel Core i5-10500 Hiệu suất cao, xứng đáng để nâng cấp
Đa dụng nhất phân khúc tầm trung
Xung đơn nhân cao, khả năng boost ổn với mức giá hợp túi tiền... có quá nhiều điều để khen ngợi CPU Intel Core i5-10500 ở thời điểm hiện tại. Hãng này có lẽ đang muốn chỉ ra cho người dùng rằng có những thứ vô cùng ổn, nhưng không hề đắt.
Thành phần chủ chốt trong bất kỳ dàn máy nào
Gaming, học tập hay làm việc, bạn đơn giản sẽ không tìm ra được sản phẩm nào ngang bằng với Intel Core i5-10500. Được cải tiến mạnh mẽ với lần đầu được trang bị công nghệ siêu phân luồng, chiếc CPU này đủ khả năng để làm bất cứ thứ gì bạn muốn.
Hệ sinh thái đã khẳng định được đẳng cấp
Intel đã làm việc chặt chẽ với những nhà sản xuất phần cứng cũng như phần mềm để đảm bảo mọi thứ có thể chạy một cách hoàn hảo trên những hệ thống của hãng. Những ai yêu thích sự lành tính chắc chắn sẽ không thể bỏ qua những gì mà Intel mang lại.
Sẵn sàng cho những nâng cấp
Game hay các phần mềm thì ngày càng “ăn” phần cứng, sẽ tốt hơn nếu trong trường hợp buộc phải nâng cấp bạn chỉ cần phải thay thế một thứ. CPU Intel Core i5 10500 với xung nhịp cơ bản cũng như boost lên rất “được” sẽ là thừa khả năng để cân những VGA cao cấp ở hiện tại cũng như trong tương lai.
Stream sẽ không còn là trở ngại
Điều khiến i5-9500 – tiền nhiệm của Intel Core i5-10500 trở nên mất điểm trong mắt nhiều người dùng chính là khả năng gánh vác việc stream trên nhiều nền tảng của nó không được tốt lắm. Kể cả khi được hỗ trợ bởi một “rổ” RAM, nó vẫn khá chật vật khi phải stream trên con số 3 nền tảng, trong khi đó, đối thủ AMD Ryzen 5 3600 lại tỏ ra sung sức. Giữa thời buổi nhà nhà stream, người người stream như thế này thì đây không phải là cái gì đó thú vị và CPU Intel Core i5-10500 với thông số kỹ thuật rất tốt hứa hẹn sẽ sửa chữa sai lầm này.
Intel Core i5-10500 sẽ dành cho ai?
Gamer, streamer, dân thiết kế, văn phòng... tất cả những ai muốn tận hưởng sự ưu việt của công nghệ mới đều có thể lựa chọn CPU này làm bạn đồng hành trong những năm kế tiếp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Bộ xử lý Intel® Core™ i5-10500 (bộ nhớ đệm 12M, lên đến 4,50 GHz) | |
Thiết yếu | |
Bộ sưu tập sản phẩm | Bộ xử lý Intel® Core™ i5 thế hệ thứ 10 |
Tên mã | Comet Lake trước đây của các sản phẩm |
Phân đoạn thẳng | Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý | i5-10500 |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q2'20 |
Thuật in thạch bản | 14 nm |
Điều kiện sử dụng | PC/Client/Tablet |
Giá đề xuất cho khách hàng | $192.00 |
Hiệu năng | |
Số lõi | 6 |
Số luồng | 12 |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 3.10 GHz |
Tần số turbo tối đa | 4.50 GHz |
Bộ nhớ đệm | 12 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed | 8 GT/s |
TDP | 65 W |
Thông tin bổ sung | |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 128 GB |
Các loại bộ nhớ | DDR4-2666 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 41.6 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC | Không |
Đồ họa Bộ xử lý | |
Đồ họa bộ xử lý | Đồ họa Intel® UHD 630 |
Tần số cơ sở đồ họa | 350 MHz |
Tần số động tối đa đồ họa | 1.15 GHz |
Bộ nhớ tối đa video đồ họa | 64 GB |
Hỗ Trợ 4K | Yes, at 60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4) | 4096x2160@30Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (DP) | 4096x2304@60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel) | 4096x2304@60Hz |
Hỗ Trợ DirectX* | 12 |
Hỗ Trợ OpenGL* | 4.5 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® | Có |
Công nghệ Intel® InTru™ 3D | Có |
Công nghệ video HD rõ nét Intel® | Có |
Công nghệ video rõ nét Intel® | Có |
Số màn hình được hỗ trợ | 3 |
ID Thiết Bị | 0x9BC8 |
Các tùy chọn mở rộng | |
Khả năng mở rộng | 1S Only |
Phiên bản PCI Express | 3 |
Cấu hình PCI Express | Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4 |
Số cổng PCI Express tối đa | 16 |
Thông số gói | |
Hỗ trợ socket | FCLGA1200 |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Thông số giải pháp Nhiệt | PCG 2015C |
TJUNCTION | 100°C |
Kích thước gói | 37.5mm x 37.5mm |
Các công nghệ tiên tiến | |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ | Có |
Intel® Thermal Velocity Boost | Không |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 | Không |
Công nghệ Intel® Turbo Boost | 2 |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng | Có |
Intel® TSX-NI | Không |
Intel® 64 | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® | Có |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) | Yes with Intel® ME |
Intel® OS Guard | Có |
Bit vô hiệu hoá thực thi | Có |
Intel® Boot Guard | Có |