CPU INTEL CORE I9 10900K / 20MB / 3.7GHZ / 10 NHÂN 20 LUỒNG / LGA 1200 NEW
Yên tâm mua hàng
Chính sách đặt biệt
Hỗ trợ thanh toán
Mô tả sản phẩm
Được nâng cấp lên 10 nhân 20 luồng so với người tiền nhiệm 9900K. Xung nhịp đơn nhân mặc định khi boost có thể lên đến 5.3GHz, khi kết hợp với bo mạch chủ Z490, 10900K có thể xử lý trơn tru mọi tác vụ, đây sẽ là sản phẩm mà bất kỳ người dùng máy tính nào ở Việt Nam cũng mong muốn sở hữu.
Đôi điều về Intel Core i9-10900K
Cuộc đua song mã giữa Intel và AMD vẫn đang hết sức khốc liệt, 10900K không gì khác là câu trả lời của Intel dành cho đối thủ Ryzen 9 3950X. Sở hữu số nhân, số luồng cao nhất trong lịch sử các CPU phổ thông của Intel, hiệu năng của 10900K không bàn cãi là thứ đang được ngóng chờ hơn cả.
Hoạt động tốt nhất, ổn định nhất trên những chiếc Z490 cao cấp, chí phí mua sắm bo mạch chủ có thể khiến nhiều người chùn tay khi ngắm nghía chiếc CPU này, nhưng không, một giải pháp toàn diện cho 10900K sẽ bao gồm cả tản nhiệt, vỏ case, bộ nguồn... nên hãy tính toán thật kỹ để mang về cho mình lựa chọn phù hợp.
CPU Intel Core I9 10900K Benmark
Xung đơn nhân mặc định cao, ai sẽ hưởng lợi?
Câu trả lời là tất cả mọi người. Tận hưởng cảm giác dẫn đầu ở bất kỳ lĩnh vực nào bạn tham dự: Là Youtuber? Công nghệ Intel Quicksync có trong 10900K giúp render những video chất lượng 4K trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Là game thủ? Hãy cứ yên tâm rằng chiếc CPU đầu bảng của bạn sẽ chẳng ngán bất kỳ nâng câp về card đồ họa nào trong ít nhất 5 năm nữa. Hay kể cả chỉ mua về vì đam mê, đẳng cấp của 10900K vẫn sẽ là điểm nhấn chói lọi trong bộ sưu tập của bạn.
Xung nhịp đơn nhân còn ảnh hưởng lớn đến trải nghiệm khi chạy phần mềm, Intel đã làm việc chặt chẽ với những nhà làm game, những công ty phần mềm phổ biến trên thế giới để đem lại sự tối ưu hóa tốt nhất dành cho CPU đầu bảng của mình.
IHS hàn trực tiếp
Quên đi nỗi lo về tản nhiệt, 100% các CPU 10900K đều được kết nối với IHS bằng thiếc, không cần trải qua quá trình delid phức tạp và đầy rủi ro, bạn chỉ cần đầu tư hệ thống tản nhiệt xứng tầm là có thể yên tâm về nhiệt độ mỗi khi sử dụng.
Biến máy tính thành trung tâm giải trí
Sở hữu 10900K đồng nghĩa với việc sở hữu một trung tâm giải trí tuyệt vời: phát trực tuyến video 4K UHD, game thực tế ảo và chơi các trò chơi đòi hỏi khắt khe nhất. Với số lượng điểm ảnh trên màn hình nhiều hơn gấp 4 lần so với HD truyền thống, bạn có thể tận hưởng hình ảnh sắc nét và chân thực, đổ bóng phức hợp và tốc độ khung hình cao hoàn toàn không gián đoạn, không ngắt chừng hay giật/lag. Hãy cùng chuẩn bị đón nhận những trải nghiệm đắm chìm mang tính cách mạng sắp tới.
THIẾT YẾU
- Bộ sưu tập sản phẩm Bộ xử lý Intel® Core™ i9 thế hệ thứ 10
- Tên mã Comet Lake trước đây của các sản phẩm
- Phân đoạn thẳng Desktop
- Số hiệu Bộ xử lý i9-10900K
- Tình trạng Launched
- Ngày phát hành Q2'20
- Thuật in thạch bản 14 nm
- Điều kiện sử dụng PC/Client/Tablet
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VỀ HIỆU NĂNG
- Số lõi 10
- Số luồng 20
- Tần số cơ sở của bộ xử lý 3.70 GHz
- Tần số turbo tối đa 5.30 GHz
- ThermalVelocityBoostFreq 5.30 GHz
- Bộ nhớ đệm 20 MB Intel® Smart Cache
- Bus Speed 8 GT/s
- Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ 5.20 GHz
- TDP 125 W
- Tần số TDP-down có thể cấu hình 3.30 GHz
- TDP-down có thể cấu hình 95 W
THÔNG SỐ BỘ NHỚ
- Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 128 GB
- Các loại bộ nhớ DDR4-2933
- Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa 2
- Băng thông bộ nhớ tối đa 45.8 GB/s
- Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡ Không
ĐỒ HỌA BỘ XỬ LÝ
- Đồ họa bộ xử lý ‡ Đồ họa Intel® UHD 630
- Tần số cơ sở đồ họa 350 MHz
- Tần số động tối đa đồ họa 1.20 GHz
- Bộ nhớ tối đa video đồ họa 64 GB
- Hỗ Trợ 4K Yes, at 60Hz
- Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4)‡ 4096x2160@30Hz
- Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ 4096x2304@60Hz
- Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡ 4096x2304@60Hz
- Hỗ Trợ DirectX* 12
- Hỗ Trợ OpenGL* 4.5
- Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® Có
- Công nghệ Intel® InTru™ 3D Có
- Công nghệ video HD rõ nét Intel® Có
- Công nghệ video rõ nét Intel® Có
- Số màn hình được hỗ trợ ‡ 3
- ID Thiết Bị 0x9BC5
CÁC TÙY CHỌN MỞ RỘNG
- Khả năng mở rộng 1S Only
- Phiên bản PCI Express 3.0
- Cấu hình PCI Express ‡ Up to 1x16, 2x8, 1x8+2x4
- Số cổng PCI Express tối đa 16
THÔNG SỐ GÓI
- Hỗ trợ socket FCLGA1200
- Cấu hình CPU tối đa 1
- Thông số giải pháp Nhiệt PCG 2015D
- TJUNCTION 100°C
- Kích thước gói 37.5mm x 37.5mm
CÁC CÔNG NGHỆ TIÊN TIẾN
- Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡ Có
- Intel® Thermal Velocity Boost Có
- Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ Có
- Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ 2.0
- Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡ Có
- Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ Có
- Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ Có
- Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ Có
- Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ Có
- Intel® TSX-NI Không
- Intel® 64 ‡ Có
- Bộ hướng dẫn 64-bit
- Phần mở rộng bộ hướng dẫn Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2
- Trạng thái chạy không Có
- Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao Có
- Công nghệ theo dõi nhiệt Có
- Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® ‡ Có
- Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) Có
BẢO MẬT & ĐỘ TIN CẬY
- Intel® AES New Instructions Có
- Khóa bảo mật Có
- Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) Yes with Intel® ME
- Intel® OS Guard Có
- Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡ Có
- Bit vô hiệu hoá thực thi ‡ Có
- Intel® Boot Guard Có