MAINBOARD ASROCK Z490 PHANTOM GAMING 4 NEW BH 36 THÁNG
Thương hiệu: Khác |
SKU: SP007585
3,590,000₫
Tiêu đề:
Gọi 0522 007 008 để được tư vấn mua hàng (Miễn phí)
Yên tâm mua hàng
Cam kết hàng chính hãng 100%
Miễn phí giao hàng bán kính 15km
Giao hàng toàn quốc, hỗ trợ Ship COD
Chính sách đặt biệt
Sửa chữa ưu đãi với sản phẩm mua tại Maytinhsieure.vn
Vệ sinh máy tính, laptop (siêu sạch)
Bảo hành tại nhà
Hỗ trợ thanh toán
Mô tả sản phẩm
Mainboard Asrock Z490 Phantom Gaming 4
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
Mainboard Asrock Z490 Phantom Gaming 4 hỗ trợ bộ xử lý Intel Core thế hệ thứ 10 Socket 1200 với thiết kế 10 pha điện, hỗ trợ tối đa dung lượng bộ nhớ hệ thống 128GB DDR4 4400 MHz+ (OC).
2 PCIe 3.0 x16, 3 PCIe 3.0 x1, 1 M.2 (Khóa E) cho WiFi
AMD Quad CrossFireX ™ và CrossFireX ™
Tùy chọn đầu ra đồ họa: HDMI
Âm thanh 7.1 CH HD (Bộ giải mã âm thanh Realtek ALC1200), Âm thanh Nahimic
6 SATA3, 1 Ultra M.2 (PCIe Gen3 x4 & SATA3)
2 USB 3.2 Gen2 (Loại phía sau-A + C), 6 USB 3.2 Gen1 (4 mặt trước, 2 phía sau)
Intel® Gigabit LAN
Công nghệ tăng tần số BASE (BFB)
Mặc dù ASRock BFB mang sức mạnh vào CPU không phải dòng K và bo mạch chủ dòng Z, nhưng tần số tăng hiện tại vẫn phụ thuộc vào hệ thống làm mát được áp dụng của bạn.
Thiết kế 10 pha điện
Với các thành phần mạnh mẽ cung cấp năng lượng hoàn toàn trơn tru cho CPU. Thêm vào đó, nó cung cấp khả năng ép xung vô song và hiệu năng nâng cao với nhiệt độ thấp nhất cho các game thủ cao cấp.
Cuộn cảm cao cấp 50A
So với cuộn cảm truyền thống, cuộn cảm 50A cao cấp của ASRock có hiệu quả làm cho dòng bão hòa tốt hơn đến ba lần, do đó cung cấp điện áp Vcore cải tiến cho bo mạch chủ.
Công nghệ tản nhiệt PCB
Các tính năng mở rộng đến các điểm PCB tản nhiệt trên bo mạch. Heat Dissipating PCB mang lại cho bo mạch chủ một cảm giác bí ẩn hơn và thiết kế này có hiệu quả lấy nhiệt từ PCB và hạ nhiệt độ xuống 4,1 độ!
Âm thanh Nahimic
Cho dù bạn đang sử dụng tai nghe, loa ngoài hay loa trong, qua USB, Wi-Fi, đầu ra analog hoặc thậm chí HDMI, Nahimic Audio mang đến cho bạn trải nghiệm nghe hấp dẫn nhất, sống động và phong phú với nhiều chi tiết.
Intel® LAN
Cung cấp băng thông tốt nhất, sử dụng CPU thấp hơn, tăng cường độ ổn định và có thể mang lại trải nghiệm mạng tối ưu cho người dùng!
Ultra M.2 32 Gb/s (PCIe Gen3 x4 & SATA3)
Sẵn sàng cho dung lượng cao hơn và thậm chí nhanh hơn để đáp ứng nhu cầu về hiệu năng. Hai ổ cắm Ultra M.2 hỗ trợ cả hai chế độ SATA3 6Gb/s và PCIe Gen3 x4, đẩy tốc độ truyền dữ liệu lên tới 32Gb/s và tương thích với bộ công cụ U.2 của ASRock nhanh nhất thế giới.
Khe PCI-E bọc thép tiên tiến được bọc thép chắc chắn ngăn chặn mọi tín hiệu nhiễu với card đồ họa. Nó cũng đảm bảo các card đồ họa nặng được cài đặt tốt trong khe cắm PCI-E một cách an toàn.
USB kép 3.2 Gen2 (Loại A + Loại-C)
Bo mạch chủ này có một cặp cổng USB 3.2 Gen2 loại A và Type-C được tích hợp trên i/o phía sau để hỗ trợ các thiết bị USB 3.2 Gen2 thế hệ tiếp theo và để cung cấp tốc độ truyền dữ liệu lên đến 10 Gbps.
M.2 (KEY E) cho WiFi
Bên cạnh cổng LAN trên bo mạch, người dùng cũng có thể chọn kết nối không dây 802.11ac theo khe M.2 (Khóa E).
* Không bao gồm mô-đun Wi-Fi.
App & Spike
Cập nhật trực tiếp bằng phầm mềm thông minh độc quyền APP Shop và bảo vệ toàn diện bời công nghệ Spike.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Sản phẩm | Mainboard - Bo mạch chủ |
Tên Hãng | Asrock |
Model | Z490 Phantom Gaming 4 |
Tính năng độc đáo | ASRock USB 3.2 Gen2 |
CPU hỗ trợ | - Hỗ trợ Bộ xử lý Intel® Core ™ thế hệ thứ 10 (Socket 1200) |
Chipset | Intel® Z490 |
RAM hỗ trợ | Công nghệ bộ nhớ DDR4 kênh đôi |
BIOS | - 128Mb AMI UEFI Legal BIOS with multilingual GUI support |
Hình Ảnh | - Hardware Accelerated Codecs: AVC/H.264, HEVC/H.265 8bit, HEVC/H.265 10bit, VP8, VP9 8bit, VP9 10bit, MPEG 2, MJPEG, VC-1* |
Âm Thanh | - 7.1 CH HD Audio with Content Protection (Realtek ALC1200 Audio Codec) |
LAN | - Gigabit LAN 10/100/1000 Mb/s |
Khe cắm mở rộng | - 2 x PCI Express 3.0 x16 Slots (PCIE2/PCIE4: single at x16 (PCIE2); dual at x16 (PCIE2) / x4 (PCIE4)* |
Ổ cứng hỗ trợ | - 6 x SATA3 6.0 Gb/s Connectors, support RAID (RAID 0, RAID 1, RAID 5, RAID 10, Intel® Rapid Storage Technology 17), NCQ, AHCI and Hot Plug* |
Cổng kết nối (Bên trong) | - 1 x COM Port Header |
Cổng kết nối (Phía Sau) | - 2 x Antenna Ports |
Kích cỡ | - ATX Form Factor: 12.0-in x 8.8-in, 30.5 cm x 22.4 cm |
Chứng nhận | - FCC, CE |